Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 10/7/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 27/5/1999 (Âm lịch)
Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
Thông tin ngày xem
Ngày 10/7/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 5/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Giờ Hoàng đạo :
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Giờ Hắc đạo :
Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Giờ Thọ tử: XẤU
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Giờ Sát chủ: XẤU
Kỷ Mão (5g - 7g)
Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Nguyệt kỵ
Ngày Ất: Kỵ gieo hạt trồng cây, cây cối không thể mọc lên tươi tốt được.
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Điểm: 2/5
Sao Tốt - Xấu
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 14/16
Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lôi công (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Nguyệt kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 1/3
Điểm: 15/19
Trực
Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu). Không kỵ với việc khởi công, xây dựng, sửa nhà. Không tốt với việc khởi công, xây dựng, sửa nhà.
Điểm: 2/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Bích: Tốt
Điểm: 3/5
Ngày can chi
Ngày Ất Hợi là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Ất Hợi: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Đánh giá
Tổng điểm: 35/49 = 71.4%
Vì là, năm 2024 không tốt cho việc, ngày Đại kỵ Nguyệt kỵ nên ngày này không phù hợp để khởi công, xây dựng, sửa nhà với người xem.
Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét