Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 3/8/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 22/6/1999 (Âm lịch)
Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mão
Thông tin ngày xem
Ngày 3/8/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 29/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Giờ Hoàng đạo :
Ất Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Giờ Hắc đạo :
Giáp Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Đinh Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Quý Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Giờ Thọ tử: XẤU
Canh Ngọ (11g - 13g)
Giờ Sát chủ: XẤU
Đinh Mão (5g - 7g)
Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Điểm: 5/5
Sao Tốt - Xấu
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên Đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Điểm: 19/21
Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lôi công (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Trùng tang (Đại hung): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công xây dựng nhà cửa.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Nguyệt tận (ngày hối) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 19/24
Trực
Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu). Không kỵ với việc mua xe. Không tốt với việc mua xe.
Điểm: 2/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Nữ: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày can chi
Ngày Kỷ Hợi là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Kỷ Hợi: ngũ hành Bình Địa Mộc (Cây đồng bằng), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Kỷ Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Đánh giá
Tổng điểm: 33/54 = 61.1%
Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày không phải Đại an hoặc Tốc hỷ, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để mua xe với người xem.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét