Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 12/7/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 29/5/1999 (Âm lịch)
Ngày Ất Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
Thông tin ngày xem
Ngày 12/7/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 7/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước
Điểm: 0/3
Giờ Hoàng đạo :
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giờ Hắc đạo :
Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Tân Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Giờ Thọ tử: XẤU
Bính Ngọ (11g - 13g)
Giờ Sát chủ: XẤU
Quý Mão (5g - 7g)
Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.
Điểm: 2/5
Sao Tốt - Xấu
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 4/6
Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lục bất thành (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Tiểu hồng sa (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 4/9
Trực
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc động thổ. Không tốt với việc động thổ.
Điểm: 1/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Lâu: Tốt
Điểm: 3/5
Ngày can chi
Ngày Đinh Sửu là ngày Đại cát (ngày Bảo)
Điểm: 3/3
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Đinh Sửu không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Đánh giá
Tổng điểm: 19/39 = 48.7%
Vì là, năm 2024 không tốt cho việc, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu, ngày Đại kỵ Tam nương, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để động thổ với người xem.
Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét