Thứ Sáu, 26 tháng 7, 2024

Xem ngày tốt cho việc nhập trạch, chuyển nhà mới, về nhà mới, vào nhà mới

 

Xem ngày tốt cho việc nhập trạch, chuyển nhà mới, về nhà mới, vào nhà mới

Theo quan niệm tín ngưỡng văn hóa của Việt Nam ta xưa nay: “An cư lạc nghiệp”. Việc xây nhà, lựa chọn nhà ở là việc quan trọng. Khi quý vị có sự thay đổi về nơi ở, cần chuyển nhà, nhập trạch tức như việc thay đổi môi trường sống, không gian sống, từ đó sẽ có những tác động tích cực tiêu cực. Để một phần hóa giải những điều xấu, một việc nhỏ trước khi chuyển về nhà mới quý vị cần chọn những ngày đẹp ngày tốt cho việc nhập trạch đến nơi ở mới nhắm tránh những ngày có sao hung với mệnh tuổi của gia chủ.

Trích từ cuốn “Xem ngày lành tháng tốt cho mọi việc” có đề cập đến việc: Muốn dọn lên nhà mới xây cất xong hoặc chuyển về nhà mới mua, mới thuê cần chọn trong các ngày Hoàng đạo và kỵ chọn ngày có sao Chu Tước, ngày Kim thần thất sát,... Cụ thể hơn quý vị có thể xem chi tiết trong bảng lịch ngày tốt chuyển nhà, nhập trạch khi tra cứu phần mềm xem ngày nhập trạch, chuyển nhà mới.

Sau khi có được các ngày phù hợp, cần kết hợp với hướng nhà để chọn tiếp.

– Chọn ngày chuyển nhà theo hướng nhà: Theo phong thủy, mọi thứ đều có tương sinh, tương khắc, nên chọn ngày có hành tương sinh:

+ Nhà hướng Đông, Đông - Namngaysinh (thuộc hành Mộc) cần tránh các ngày Dậu, Sửu, Tỵ.

+ Nhà hướng Tây, Tây - Bắc (thuộc hành Kim) cần tránh các ngày Mùi, Hợi, Mão.

+ Nhà hướng Nam (thuộc hành Hỏa) cần tránh các ngày Tý, Thân, Thìn.

+ Nhà hướng Bắc (thuộc hành Thủy) cần tránh các ngày Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗)
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗)
Hướng nhà (∗)

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 27/7/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 15/6/1999 (Âm lịch)
Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mão

Thông tin ngày xem

Ngày 27/7/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 22/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Giờ Thọ tử: XẤU

Ất Tỵ (9g - 11g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Quý Mão (5g - 7g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Thiên mã (Lộc mã) (trùng với sao Bạch hổ - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, ký kết, cầu tài lộc. Nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với sao Bạch hổ - Hắc đạo
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 7/9

Bạch hổ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, mai táng, an táng, chôn cất. Sao Bạch hổ gặp ngày với sao Thiên giải lại tốt.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 0/3

Điểm: 7/12

Trực

Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc nhập trạch, chuyển nhà mới. Không tốt với việc nhập trạch, chuyển nhà mới.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Đê: Đại hung

Điểm: 0/5

Ngày can chi

Ngày Nhâm Thìn là ngày Đại hung (ngày Phạt)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Nhâm Thìn: ngũ hành Trường Lưu Thủy (Nước giữa sông), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường

Điểm: 1/2

Ngày xem Nhâm Thìn không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 3/4

Hướng nhà

Ngày Nhâm Thìn là ngày hợp với hướng nhà

Điểm: 1/1

Đánh giá

Tổng điểm: 18/43 = 41.9%

Vì là, ngày can chi Hung, ngày Hắc đạo, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày Đại kỵ Tam nương, ngày kỵ với việc, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để nhập trạch, chuyển nhà mới với người xem.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Dấu hiệu nhà ở có âm khí và phương pháp hóa giải trong phong thủy

  Dấu hiệu nhà có âm khí và cách hóa giải luôn là đề tài nhận được sự quan tâm của Người Á Đông. Vì họ tin rằng, những yếu tố về khí và ngũ ...