Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 25/7/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 13/6/1999 (Âm lịch)
Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mão
Thông tin ngày xem
Ngày 25/7/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 20/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ, ngày Cát
Điểm: 1/3
Giờ Hoàng đạo :
Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giờ Hắc đạo :
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Giờ Thọ tử: XẤU
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Giờ Sát chủ: XẤU
Kỷ Mão (5g - 7g)
Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Điểm: 5/5
Sao Tốt - Xấu
Thiên tài (trùng với sao Kim quỹ - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Hoạt diệu (Tốt bình thường): Tốt mọi việc nhưng gặp ngày có sao Thụ tử thì xấu.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 14/16
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Tội chỉ (Xấu từng việc): Xấu với tế tự, kiện tụng.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Điểm: 1/3
Điểm: 15/19
Trực
Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu. Không kỵ với việc ký kết hợp đồng, giao dịch. Không tốt với việc ký kết hợp đồng, giao dịch.
Điểm: 1/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Giác: Tốt bình thường
Điểm: 4/5
Ngày can chi
Ngày Canh Dần là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Canh Dần: ngũ hành Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Canh Dần không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Đánh giá
Tổng điểm: 30/49 = 61.2%
Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày Trực xấu nên ngày này không phù hợp để ký kết hợp đồng, giao dịch với người xem.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét