Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 24/7/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 12/6/1999 (Âm lịch)
Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mão
Thông tin ngày xem
Ngày 24/7/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 19/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước
Điểm: 0/3
Giờ Hoàng đạo :
Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giờ Hắc đạo :
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Giờ Thọ tử: XẤU
Canh Ngọ (11g - 13g)
Giờ Sát chủ: XẤU
Đinh Mão (5g - 7g)
Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.
Điểm: 5/5
Sao Tốt - Xấu
Thiên Đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Điểm: 7/9
Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lục bất thành (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Tiểu hồng sa (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Trùng tang (Đại hung): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công xây dựng nhà cửa.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Điểm: 0/3
Điểm: 7/12
Trực
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú. Không tốt với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú.
Điểm: 1/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Chẩn: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày can chi
Ngày Kỷ Sửu là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Kỷ Sửu: ngũ hành Thích Lịch Hỏa (Lửa trong chớp), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Đánh giá
Tổng điểm: 27/42 = 64.3%
Vì là, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu, ngày Trực Phá kỵ với việc, ngày có sao đại kỵ Trùng tang nên ngày này không phù hợp để cưới hỏi, kết hôn, giá thú với người xem.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét